
Phòng tắm thường là nơi bạn cần dùng mỗi ngày, chính vì vậy nên khi báo giá thi công nội thất bạn cũng cần tìm chọn những loại gạch ốp lát phòng tắm sao cho phù hợp để đảm bảo căn phòng vừa đẹp lại vừa tốt cho sức khỏe của gia đình bạn. 1. […]
Phòng tắm thường là nơi bạn cần dùng mỗi ngày, chính vì vậy nên khi báo giá thi công nội thất bạn cũng cần tìm chọn những loại gạch ốp lát phòng tắm sao cho phù hợp để đảm bảo căn phòng vừa đẹp lại vừa tốt cho sức khỏe của gia đình bạn.
1. Cách chọn gạch lát sàn phòng tắm
Để chọn đúng loại gạch tốt lát sàn phòng tắm bạn cần chú ý chọn những loại gạch có độ nhám tương đối cao, hầu hết những loại gạch này có thể giúp bạn giảm thiểu sự trơn trượt trong phòng tắm và vệ sinh dễ dàng hơn nhiều.
Hầu hết những loại gạch lát sàn phòng tắm thường được dùng hiện nay là gạch được làm từ đá granite hay gạch giả đá granite có các màu nâu, màu xám vừa mang nét đẹp trẻ trung lại hiện đại cho căn phòng, giúp căn phòng gần gũi với thiên nhiên hơn và mang theo hơi thở phong cách Châu Âu
Trong trường hợp bạn muốn nới rộng phòng tắm thì loại gạch bạn chọn nên có các màu nhẹ để tạo hiệu ứng rộng rãi, thoải mái cho căn phòng, đảm bảo đủ nguồn sáng cần thiết cho căn phòng của bạn.
2. Cách chọn gạch ốp tường cho phòng tắm
Khi chọn gạch ốp tường cho phòng tắm tốt nhất loại gạch mà bạn chọn nên là những loại gạch có độ sáng bóng cao, không được thấm nước, lau chùi dễ dàng hơn và đảm bảo gạch phải có được màu sắc cùng với hoa văn đẹp và bắt mắt hơn.
Đôi khi bạn cũng có thể sử dụng gạch lát sàn dùng để ốp tường đều được, tạo sự đồng bộ cho phòng tắm của gia đình, thậm chí bạn có thể chọn gạch có nhiều kiểu dáng cùng với các màu sắc khác nhau để cho căn phòng càng thêm phong phú hơn nhé.
Chú ý khi chọn gạch ốp lát cho căn phòng bạn có thể sử dụng thêm tông màu ấm nhằm tạo cho căn phòng có cảm giác cân bằng khi sử dụng, không cảm thấy lạnh khi dùng nước lạnh.
Riêng phần lavabo cùng với khu vực kính soi thì gạch sử dụng nên là loại có độ bóng cùng với độ phản chiếu tốt để cung cấp đầy đủ ánh sáng cần thiết cho nhu cầu sử dụng của bạn nhé.
3. Giải pháp ốp tường phòng tắm
Khi chọn được gạch ốp tường cho phòng tắm bạn có thể ốp tường bằng cách ốp chân, tức là gạch màu sẫm ốp ở phần dưới và gạch màu sáng hơn thì ốp ở phần trên, tính chiều cao ốp tường từ mặt đất lên trên chừng 90cm là được, ốp tới hết tường cao chừng 2m nhé.
Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng một màu để ốp gạch, ốp từ trên xuống dưới, sử dụng thêm các mảng tường cần trang trí như khu vừng đặt vòi hoa sen để tắm thì có thể sử dụng màu gạch ốp tường khác, chú ý nhấn mạnh ở khu vực này để ốp tường là được nhé.
4. Nên chọn gạch ốp tường ở đâu
Để chọn gạch ốp tường chuẩn bạn cần tỉ mỉ hơn trong khâu chọn mua, nhất là trong thời điểm hiện nay khi thị trường gạch ốp tường cùng với gạch lát nền ngày càng xuất hiện nhiều nhãn hiệu khác nhau với đủ mẫu mà từ thấp tới cao, từ trung bình tới cao cấp
Tuy nhiên trên thực tế bạn có thể chia gạch ốp tường thành hai loại khác nhau là hàng trong nước cùng với hàng nhập khẩu của Trung Quốc để chọn gạch tốt nhất.
Gạch ốp tường từ trong nước thường có phân khúc bình dân, trung cấp chủ yếu là được sản xuất bởi các công ty trong nước và khá được người dân ưa chuộng do nguồn gốc cùng chất lượng gạch tốt, những nhãn hiệu gạch bạn có thể sử dụng là Thanh Thanh, Mỹ Đức, Đồng Tâm, Ý Mỹ, Tiên Sơn, Hoàng Gia…..
Tuy nhiên nếu bạn chọn gạch ốp tường cao cấp thì nên chọn hàng nhập khẩu là tốt nhất nhé.
Các bạn có thể theo dõi thêm:
STT |
Danh mục sản phẩm |
Chất liệu |
Ghi chú |
Đơn |
Đơn giá |
|
1 |
Tủ bếp trên |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
1.800.000 |
||||
2 |
Tủ bếp dưới |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.900.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
2. 900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
3 |
Tủ quần áo |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
4 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.500.000 |
||||
5 |
Tủ rượu, tủ trang trí, |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.300.000 |
||||
6 |
Kệ tivi, Kệ trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 – 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. |
md |
1.850.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.000.000 |
||||
7 |
Giường ngủ rộng 1,6 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.100.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
7.900.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.000.000 |
||||
8 |
Giường ngủ rộng 1,8 m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
5.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
8.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.500.000 |
||||
9 |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. |
chiếc |
4.800.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
5.700.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
5.300.000 |
||||
10 |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
18.000.000 |
|
Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt |
chiếc |
13.000.000 |
||||
11 |
Bàn làm việc |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
3.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
2.100.000 |
||||
12 |
Bàn phấn ≤ 1m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
3.600.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
5.800.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
3.500.000 |
||||
13 |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. |
bộ |
4.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
bộ |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
bộ |
4.000.000 |
||||
14 |
Tabdenuy đầu giường |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. |
chiếc |
1.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
chiếc |
2.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
chiếc |
1.000.000 |
||||
15 |
Quầy Bar, quầy lễ tân |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
4.500.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.000.000 |
||||
16 |
Quầy Bar, quầy lễ tân. |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/md. |
md |
3.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
6.000.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
3.500.000 |
||||
17 |
Đợt trang trí |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. |
md |
300.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
md |
450.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
md |
300.000 |
||||
18 |
Giá sách có cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
2.000.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.200.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
2.000.000 |
||||
19 |
Giá sách không cánh |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.700.000 |
|
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
m2 |
3.100.000 |
||||
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.800.000 |
||||
20 |
Bàn ăn 6 chỗ |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
5.700.000 |
|
21 |
Ghế ăn |
Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì |
– Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. |
chiếc |
1.100.000 |
|
22 |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
600.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
700.000 |
||||
23 |
Vách gỗ phẳng 2 mặt |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 100.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
m2 |
1.100.000 |
||||
24 |
Ốp gỗ trên trần nhà |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
1.000.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.100.000 |
|||||
25 |
Cánh cửa |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 100.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. |
m2 |
850.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
1.000.000 |
|||||
26 |
Khuôn cửa đơn |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. |
md |
220.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
220.000 |
|||||
27 |
Khuôn cửa kép |
Gỗ MFC An Cường |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. |
md |
280.000 |
|
Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
300.000 |
|||||
28 |
Nẹp khuôn cửa |
Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. |
– Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. |
md |
40.000 |